Dung dịch chuẩn độ nhớt
Loại : Standard Oil
Model : BGD 1600

Giới thiệu
- Dung dịch chuẩn độ nhớt dùng để xác định độ chuẩn của máy đo độ nhớt, cốc đo độ nhớt
- D8331/D8331M-20 Standard Test Method for Measurement of Film Thickness of Thin-Film Coatings by Non-Destructive Means Using Ruggedized Optical InterferenceTiêu chuẩn này xác định phương pháp đo độ dày của lớp phủ mỏng trên bề mặt bằng cách sử dụng thiết bị giao thoa quang học chắc chắn, không phá hủy mẫu. Phương pháp này được áp dụng cho các bề mặt phẳng hoặc cong nhẹ, phù hợp với vật liệu như kim loại, gốm, nhựa và thủy tinh, sử dụng trong các lĩnh vực điện tử, quang học, y tế, sản xuất công nghiệp và kiểm tra chất lượng.
- Mục đích: Đo chính xác độ dày của lớp phủ mỏng mà không gây hư hại mẫu, nhằm kiểm tra chất lượng và đảm bảo đặc tính kỹ thuật của lớp phủ.
- Phạm vi áp dụng: Dành cho các lớp phủ có độ dày nằm trong khoảng đo của thiết bị, trên các bề mặt như kim loại, nhựa, gốm và thủy tinh.
- Quy trình chính:
- Chuẩn bị mẫu sạch, không nhiễm bẩn.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo theo hướng dẫn để đảm bảo độ chính xác.
- Đặt đầu đo lên bề mặt và sử dụng ánh sáng giao thoa để ghi nhận dữ liệu.
- Ghi nhận và phân tích kết quả.
- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đo cần độ chính xác cao, phù hợp với độ dày lớp phủ và thực hiện trong điều kiện ổn định, không rung động hay nhiễu ánh sáng để đảm bảo độ lặp lại và tái lập.
- Ứng dụng:
- Đo lớp phủ bảo vệ hoặc cách điện trên bảng mạch.
- Kiểm tra lớp phủ chống phản xạ trên thấu kính.
- Đo lớp phủ chống ăn mòn hoặc trang trí trên kim loại, nhựa.
- Kiểm tra chất lượng lớp phủ trong sản xuất hàng loạt.
Lĩnh vực áp dụng
- Dung dịch chuẩn Sơn
- Dung dịch chuẩn Mực in
- Dung dịch chuẩn Dung môi
Ứng dụng
- Kiểm tra và hiệu chuẩn thiết bị đo độ nhớt: Dung dịch chuẩn độ nhớt được sử dụng để kiểm tra và hiệu chuẩn các thiết bị đo độ nhớt như máy đo độ nhớt, đảm bảo kết quả đo lường chính xác.
- Đánh giá độ tin cậy của thiết bị: Đảm bảo các thiết bị đo đáp ứng tiêu chuẩn và hoạt động đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Ứng dụng trong các ngành công nghiệp như sơn, mực in, dầu nhờn, thực phẩm và dược phẩm để kiểm tra độ nhớt của sản phẩm trong quá trình sản xuất và bảo quản.
- Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển: Dùng làm mẫu tham chiếu trong các nghiên cứu liên quan đến đặc tính dòng chảy và độ nhớt của vật liệu.
- Đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế: Sử dụng trong các phòng thí nghiệm kiểm nghiệm đạt tiêu chuẩn ISO, ASTM, hoặc các tiêu chuẩn quốc gia về đo lường.
- Đào tạo và kiểm tra kỹ thuật viên: Dung dịch chuẩn giúp kiểm tra kỹ năng vận hành thiết bị đo độ nhớt của nhân viên trong các phòng thí nghiệm hoặc cơ sở sản xuất.
- Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp: Dùng trong dầu khí, hóa chất, mỹ phẩm, và sản xuất thực phẩm để đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật
Ordering Information | Kinetic Viscosity (cP) | Kinematic Viscosity(mm2/s) | Suitable for |
BGD 1600/1 | 5 | 5.4 | ISO Flow Cup No.3 |
BGD 1600/2 | 50 | 52.1 | Zahn Cup No.1;Ford Cup No.2 |
BGD 1600/3 | 100 | 104.2 | Zahn Cup No.2;ISO Flow Cup No.4Ford Cup No.3;Iwata Cup No.2(NK-2) |
BGD 1600/4 | 200 | 208.3 | ISO Flow Cup No.5;DIN Flow Cup No.4;Ford Cup No.4 |
BGD 1600/5 | 500(67.2 KU) | 520.8 | Zahn Cup No.3 and No.4;ISO Flow Cup No.6 |
BGD 1600/6 | 1,000(86.3 KU) | 1,052.3 | Zahn Cup No.5;Krebs Stormer Viscometer |
BGD 1600/7 | 5,000 | 5,170.6 | Rotary Viscometer |
BGD 1600/8 | 10,000 | 10,416.7 | Rotary Viscometer |
BGD 1600/9 | 30,000 | 31,039.8 | Rotary Viscometer |
BGD 1600/10 | 60,000 | 62,176.2 | Rotary Viscometer |
BGD 1600/11 | 100,000 | 103,092.8 | Rotary Viscometer whose range is over 100,000 cp |
BGD 1600/L | 67.2 KU | —- | Krebs Stormer Viscometer |
BGD 1600/M | 86.3 KU | —- | Krebs Stormer Viscometer |
BGD 1600/H | 106.6 KU | —- | Krebs Stormer Viscometer |
BGD 1600/T | 121.5 KU | —- | Krebs Stormer Viscometer |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0938.129.590
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.