Cốc đo độ nhớt sơn và mực in
Hãng sản xuất: BEVS, BYK, Sheen

Độ nhớt sơn và mực in là gì
- Độ nhớt là yếu tố vô cùng quan trọng trong việc đánh giá chất lượng và khả năng sử dụng của các sản phẩm sơn cũng như mực in
- Độ nhớt cao hay thấp có thể ứng dụng khác nhau cho các công việc và mẫu khác nhau, qua đó người sử dụng có thể tuỳ chọn cho các yêu cầu về chất lượng khác nhau
- D4146-10(2022) Standard Test Method for Formability of Zinc-Rich Primer/Chromate Complex Coatings on Steel
- Tên tiêu chuẩn: D4146-10(2022) Standard Test Method for Formability of Zinc-Rich Primer/Chromate Complex Coatings on Steel.
- Mục đích:
- Cung cấp phương pháp kiểm tra khả năng tạo hình (formability) của lớp sơn lót giàu kẽm/chromat trên bề mặt thép.
- Đảm bảo lớp phủ không bị nứt vỡ hoặc mất tính toàn vẹn trong quá trình chế tạo hoặc gia công các bộ phận thép, đặc biệt là trong các điều kiện uốn, gập hoặc tạo hình.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các lớp sơn lót giàu kẽm hoặc chromate phức hợp được sử dụng trên các bề mặt thép để bảo vệ khỏi ăn mòn.
- Phương pháp này được sử dụng để kiểm tra khả năng chịu uốn của các lớp phủ trên thép trong quá trình gia công hoặc chế tạo các bộ phận máy móc, kết cấu thép trong các ngành công nghiệp chế tạo và xây dựng.
- Quy trình chính:
- Lấy mẫu thép đã được phủ lớp sơn lót giàu kẽm hoặc chromate phức hợp.
- Tiến hành thử nghiệm tạo hình bằng cách uốn mẫu theo một bán kính xác định hoặc gập mẫu đến một góc cụ thể.
- Quan sát sự thay đổi của lớp phủ sau khi thử nghiệm, bao gồm việc kiểm tra các dấu hiệu nứt, bong tróc hoặc mất độ bám dính của lớp phủ.
- Yêu cầu kỹ thuật:
- Phương pháp yêu cầu sử dụng thiết bị uốn có độ chính xác cao để tạo ra các lực uốn đều đặn trên mẫu.
- Kết quả thử nghiệm phải được đánh giá qua quan sát bằng mắt thường để phát hiện các vết nứt hoặc hư hỏng của lớp phủ.
- Các thông số kỹ thuật về bán kính uốn và độ uốn phải tuân theo các quy định trong tiêu chuẩn để đảm bảo tính chính xác và nhất quán của kết quả.
- Ứng dụng:
- Sử dụng trong ngành sản xuất các bộ phận thép, đặc biệt là trong những sản phẩm cần bảo vệ chống lại ăn mòn như các kết cấu thép, các bộ phận trong ngành công nghiệp ô tô, hoặc các vật liệu xây dựng.
- Phương pháp này cũng áp dụng trong sản xuất các bộ phận kim loại phức hợp có yêu cầu cao về độ bền và khả năng tạo hình trong quá trình gia công.
Cốc đo độ nhớt sơn và mực in
- Cốc đo độ nhớt được phát triển bởi yêu cầu đo độ nhớt của các sản phẩm sơn hoặc mực in hay dung môi thí nghiệm hoặc sản xuất.
- Với thiết kế từ thép không gỉ cho điều kiện sử dụng và độ bền cao thì cốc đo độ nhớt còn được gia công với độ chính xác cao về thể tích và đường kính lỗ chảy, qua đó giúp cốc có thể hoạt động với độ chính xác về kết quả đo cao, giúp người sử dụng đo nhanh và kiểm soát yếu tố độ nhớt tốt, qua đó nâng cao khả năng đánh giá chất lượng của sơn cũng như mực in và dung môi.
Tính năng của cốc đo độ nhớt sơn và mực in
- Cốc đo độ nhớt được phát triển theo nhiều tiêu chuẩn chất lượng khác nhau nên cách đo cũng khác nhau. Do đó người sử dụng cần lựa chọn cốc theo chỉ tiêu chất lượng để có thể được trang bị các cốc đo độ nhớt sơn hoặc cốc đo độ nhớt mực in phù hợp.
- Với khả năng đáp ứng nhiều loại mẫu khác nhau và tiêu chuẩn đo cung cấp phù hợp, cốc đo độ nhớt là lựa chọn thích hợp cho người sử dụng trong quá trình sản xuất hoặc kiểm tra chất lượng sản phẩm. Hạn chế sự sai biệt trong quá trình sản xuất, làm cho sản phẩm được kiểm soát chất lượng tốt ngay từ khâu nguyên liệu hoăc thành phẩm
Một số loại cốc đo độ nhớt cơ bản
Zahn cup
◆Vật liệu:thép không gỉ
◆Size: 44 ml
Order Information:
Order No. | Orifice(mm) | Viscosity Range(cSt) | Flow Time(Sec) |
BEVS 1107/1 | 1.92 | 5 – 60 | 35-80 |
BEVS 1107/2 | 2.70 | 20 -250 | 20-80 |
BEVS 1107/3 | 3.85 | 100 -800 | 20-80 |
BEVS 1107/4 | 4.40 | 200 -1200 | 20-80 |
BEVS 1107/5 | 5.40 | 400 -1800 | 20-80 |
ISO Cup
Technical Specification:
◆Thể tích: 108±1 ml
◆Vật liệu : Cup body-aluminum alloy
Nozzle-stainless steel
◆Flow Time: 30-100 secs
Order Information:
Order No. | Orifice | Viscosity Range(cSt) |
BEVS 1106/3 | 3 | 7-42 |
BEVS 1106/4 | 4 | 35-135 |
BEVS 1106/5 | 5 | 91-325 |
BEVS 1106/6 | 6 | 188-684 |
BEVS 1106/8 | 8 | 600-2000 |
Afnor Cup
Technical Specification:
Volume: 100±1 ml
Material: Cup body-aluminum alloy;
Nozzel-stainless steel
Flow Time: 30-300 secs.
Order Information:
Order No. | Orifice(mm) | Viscosity Range(cSt) |
BEVS 1118/2.5 | 2.5 | 5~140 |
BEVS 1118/4 | 4 | 50~1100 |
BEVS 1118/6 | 6 | 510~5100 |
BEVS 1118/8 | 8 | 700~11500 |
Cốc đo độ nhớt Ford Cup
Technical Specification:
◆Material: Cup body-aluminum alloy;
Nozzle-stainless steel
◆Volume: 100 ml
Order Information:
Order No. | Orifice(mm) | Viscosity Range(cSt) | Flow Time(Sec) |
BEVS 1101/1 | 2.1 | 10~35 | 55~100 |
BEVS 1101/2 | 2.8 | 25~120 | 40~100 |
BEVS 1101/3 | 3.4 | 49~220 | 30~100 |
BEVS 1101/4 | 4.1 | 70~370 | 30~100 |
BEVS 1101/5 | 5.8 | 200~1200 | 30~100 |
Cốc đo độ nhớt Iwata Cup
Technical Specification:
◆Orifice: 3.5mm
◆Material: Stainless steel with Nickel-plated
◆Viscosity Range: 10-60 secs
◆Standard: JIS
Cốc đo độ nhớt DIN Cup
Technical Specification:
◆Orifice Precision: ± 0.02mm
◆Volume: 100 ml
◆Material: Cup body-aluminum alloy; Nozzle-stainless steel
Order Information:
Order No. | Orifice(mm) | Viscosity Range(cSt) |
BEVS 1108/2 | 2 | 15~30 |
BEVS 1108/4 | 4 | 112~685 |
BEVS 1108/6 | 6 | 550~1500 |
BEVS 1108/8 | 8 | 1200~3000 |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SMART USER
Nguyễn Đình Anh – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0917.122.25
Email: sales@smartuser.com.vn
Reviews
There are no reviews yet.