Máy quang phổ hình ảnh cầm tay dòng FigSpec FS-20, FS-22, FS-23
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Máy quang phổ hình ảnh FigSpec® Series cung cấp hình ảnh quang phổ chi tiết và chính xác, giúp người dùng phân tích và hiểu rõ hơn về các vật liệu và quá trình. Máy có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và linh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
Các điểm nổi bật của máy quang phổ FigSpec® Series:
- Độ phân giải quang phổ cao: Máy quang phổ hình ảnh Đảm bảo độ chính xác của dữ liệu.
- Tốc độ quét nhanh: Máy quang phổ hình ảnh Nâng cao hiệu quả làm việc.
- Chức năng chọn vùng phổ (ROI): Máy quang phổ hình ảnhLinh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
- Thiết kế nhỏ gọn: Máy quang phổ hình ảnh Dễ dàng di chuyển và sử dụng.
- Khả năng tích hợp: Máy quang phổ hình ảnh Kết nối dễ dàng với các thiết bị quang học khác.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn Thử Nghiệm ASTM G18-07(2020): Đánh Giá Khớp Nối, Phụ Kiện và Vá trên Ống Dẫn Có Lớp Phủ
-
Tiêu chuẩn ASTM D8331/D8331M-20 cung cấp phương pháp thử nghiệm để đo độ dày màng của lớp phủ màng mỏng bằng phương pháp không phá hủy sử dụng nhiễu xạ quang học chắc chắn. Phương pháp này giúp xác định độ dày màng của lớp phủ một cách nhanh chóng, chính xác và không gây hư hại cho mẫu.
Mục tiêu của Tiêu chuẩn
- Đo độ dày màng: Xác định độ dày màng của lớp phủ màng mỏng bằng phương pháp nhiễu xạ quang học.
- Đánh giá chất lượng: Đánh giá chất lượng của lớp phủ dựa trên độ dày màng.
- Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo độ dày màng của lớp phủ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
Nội dung chính của Tiêu chuẩn
- Nguyên tắc thử nghiệm: Phương pháp này dựa trên việc sử dụng nhiễu xạ ánh sáng để xác định độ dày màng. Ánh sáng được chiếu vào lớp phủ và phản xạ lại. Sự giao thoa của các tia phản xạ tạo ra một mẫu nhiễu xạ, từ đó có thể tính toán độ dày màng.
- Thiết bị thử nghiệm:
- Thiết bị đo độ dày màng bằng nhiễu xạ quang học
- Các chất chuẩn
- Chuẩn bị mẫu: Mẫu lớp phủ được chuẩn bị theo quy trình quy định để đảm bảo bề mặt sạch và phẳng.
- Quy trình thử nghiệm:
- Hiệu chuẩn thiết bị đo bằng các chất chuẩn.
- Đặt mẫu lớp phủ vào thiết bị đo.
- Chiếu ánh sáng vào lớp phủ và ghi lại mẫu nhiễu xạ.
- Tính toán độ dày màng dựa trên mẫu nhiễu xạ.
- Lặp lại phép đo tại nhiều vị trí khác nhau trên mẫu để đảm bảo tính đại diện.
- Báo cáo kết quả: Báo cáo kết quả độ dày màng của mẫu lớp phủ.
Các yếu tố ảnh hưởng
- Loại lớp phủ: Loại lớp phủ ảnh hưởng đến tính chất quang học và độ chính xác của phép đo.
- Bề mặt mẫu: Bề mặt mẫu không phẳng hoặc bị bẩn có thể ảnh hưởng đến kết quả đo.
- Thiết bị đo: Độ chính xác của thiết bị đo ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.
- Chất chuẩn: Chất lượng và độ chính xác của chất chuẩn ảnh hưởng đến độ chính xác của phép đo.
Ứng dụng
- Công nghiệp sơn và lớp phủ: Đo độ dày màng của lớp phủ trên nhiều loại vật liệu khác nhau.
- Công nghiệp bán dẫn: Đo độ dày màng của các lớp màng mỏng trong sản xuất linh kiện điện tử.
- Công nghiệp quang học: Đo độ dày màng của các lớp phủ quang học.
- Phòng thí nghiệm: Sử dụng trong các nghiên cứu và phân tích về lớp phủ màng mỏng.
Lưu ý
- An toàn: Cần tuân thủ các quy định về an toàn khi làm việc với thiết bị đo.
- Độ chính xác: Kết quả thử nghiệm có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, cần thực hiện cẩn thận và tuân thủ đúng quy trình.
Ưu điểm của phương pháp
- Không phá hủy mẫu: Phương pháp này không gây hư hại cho mẫu, cho phép sử dụng lại mẫu sau khi đo.
- Nhanh chóng: Phương pháp này cho kết quả nhanh chóng.
- Độ chính xác cao: Phương pháp này cung cấp kết quả chính xác và đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật
Mô hình | FS-20 | FS-22 | FS-23 |
---|---|---|---|
Phương pháp chiếu sáng | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) |
Phương pháp quang phổ | Cách tử nhiễu xạ | Cách tử nhiễu xạ | Cách tử nhiễu xạ |
Dải bước sóng | 400-1000nm | 400-1000nm | 400-1000nm |
Số băng phổ | 300 | 300 | 300 |
Độ phân giải phổ | 2.5nm | 2.5nm | 2.5nm |
Độ rộng khe | 25µm | 25µm | 25µm |
Số điểm ảnh thô của cảm biến | 1920×1200 | 1920×1200 | 1920×1200 |
Kích thước cảm biến | 11.3mm × 7.1mm | 11.3mm × 7.1mm | 11.3mm × 7.1mm |
Tốc độ chụp ảnh | 60s(x1), 30s(x2), 15s(x4) | 20s(x1), 10s(x2), 5s(x4) | 48s(x1), 24s(x2), 12s(x4) |
Cảm biến | CMOS | CMOS | CMOS |
Góc nhìn (FOV) | 25.4° (f=25mm) | 25.4° (f=25mm) | 12.8° (f=50mm) |
Góc nhìn tức thời (IFOV) | 1.0mrad (f=25mm) | 1.0mrad (f=25mm) | 0.5mrad (f=50mm) |
Phạm vi quét | > 30° | > 30° | > 32° |
Độ phân giải ảnh | 1920×2400 | 1920×2400 | 1920×6000 |
Độ sâu bit đầu ra | 12 bits | 12 bits | 12 bits |
ROI | Hỗ trợ một vùng | Hỗ trợ nhiều vùng | Hỗ trợ nhiều vùng |
Giao diện | GIGE (mạng Gigabit) | USB3.0 | USB3.0 |
Phương pháp lấy nét | Lấy nét thủ công | Lấy nét thủ công | Lấy nét tự động |
Kích thước tổng thể | 263×178×120mm | 263×178×120mm | 263×178×120mm |
Trọng lượng | Dưới 4.5KG | Dưới 4.5KG | Dưới 4.5KG |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.